Trên thị trường có rất nhiều loại ống thép tròn khác nhau, tròn mạ kẽm, đen, … đến từ nhiều thương hiệu và nhiều nước khác nhau. Những loại thép này có điều gì khác biệt?? Về kích thước, độ dài hay còn các yếu tố khác nữa. Việc lựa chọn được quy cách ống thép tròn, quy cách các loại sản phẩm sẽ đảm bảo công trình chất lượng, đồng thời tiết kiệm được chi phí xây dựng so với việc lựa chọn sai nguyên vật liệu.
1. Các loại ống thép tròn:
Nhìn vào đặc điểm sản phẩm và phương pháp chế tạo, thép ống được chia ra làm các loại như sau:
1.1 Ồng thép tròn đen
Đây là loại thép được sản xuất từ loại phôi thép cán mỏng (cuộn thép cán nóng). Thép ống tròn sau khi được gia công và hàn mép tạo thành hình ống. Màu sắc đen của thép là do giữ lại màu sắc ban đầu từ phôi thép, thép đen hiện nay có nhiều loại như thép ống đen, hộp đen có các loại kích thước khác nhau cho phù hợp với từng công trình.
1.2 Ống thép mạ kẽm:
Thép mạ kẽm là loại sản phẩm có cấu trúc thành mỏng, nhưng độ bền ống tốt có độ khả năng chịu lực cao, thép ống có thể uốn dẻo theo những công trình có vị trí gấp khúc. Thép mạ kẽm lại được chia ra làm 2 loại phổ biến là mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm điện phân.
2. Ứng dụng của ống thép tròn:
_ Trong ngành xây dựng: thép ống được sử dụng trong thiết kế, lắp đặt nhà tiền chế, trung tâm thương mại, tòa nhà cao tầng, ăng ten, hệ thống chữa cháy …
_ Trong ngành kỹ thuật công nghiệp: ống thép được sử dụng trong các loại khung sườn xe máy, máy móc thiết bị, ô tô, xe đạp.
_ Trong đời sống: áp dụng ống thép vào vật dụng như khung tủ, giường, bàn ghế, hàng rào, lan can nhà, …
3. Quy cách ống thép tròn
Bảng tra cứu quy cách ống thép tròn:
ĐK ngoài (mm) | Khối lượng (kg/m) | |||||||
Độ dày thành ống (mm) | ||||||||
0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | |
3.8 | 0.201 | 0.234 | 0.267 | 0.300 | 0.332 | 0.365 | 0.397 | |
15.9 | 0.232 | 0.271 | 0.309 | 0.347 | 0.384 | 0.422 | 0.459 | 0.534 |
19.1 | 0.208 | 0.326 | 0.372 | 0.418 | 0.463 | 0.509 | 0.554 | 0.644 |
21 | 0.460 | 0.510 | 0.560 | 0.610 | 0.710 | |||
22.2 | 0.326 | 0.379 | 0.433 | 0.486 | 0.540 | 0.593 | 0.646 | 0.751 |
25.4 | 0.373 | 0.435 | 0.496 | 0.557 | 0.619 | 0.680 | 0.740 | 0.862 |
27 | 0.593 | 0.658 | 0.723 | 0.788 | 0.917 | |||
31.8 | 0.622 | 0.699 | 0.776 | 0.853 | 0.930 | 1.083 | ||
34 | 0.748 | 0.831 | 0.913 | 0.995 | 1.159 | |||
38.1 | 0.747 | 0.839 | 0.932 | 1.024 | 1.116 | 1.300 | ||
42 | 0.824 | 0.926 | 1.028 | 1.130 | 1.232 | 1.435 | ||
49 | 0.962 | 1.081 | 1.201 | 1.320 | 1.439 | 1.676 | ||
60 | 1.472 | 1.618 | 1.764 | 2.056 | ||||
76 | 2.052 | 2.238 | 2.609 | |||||
90 | 2.652 | 3.092 | ||||||
114 | 3.921 | |||||||
140 |
ĐK ngoài (mm) | Khối lượng (kg/m) | |||||||
Độ dày thành ống (mm) | ||||||||
1.5 | 1.7 | 1.8 | 2.0 | 2.3 | 2.5 | 2.8 | 3.0 | |
13.8 | ||||||||
15.9 | 0.571 | |||||||
19.1 | 0.689 | |||||||
21 | 0.759 | 0.858 | 0.907 | 1.004 | ||||
22.2 | 0.804 | |||||||
25.4 | 0.922 | |||||||
27 | 0.981 | 1.109 | 1.173 | 1.300 | ||||
31.8 | 1.159 | 1.311 | 1.386 | 1.537 | ||||
34 | 1.240 | 1.403 | 1.484 | 1.646 | 1.887 | 2.047 | 2.286 | 2.445 |
38.1 | 1.392 | 1.575 | 1.666 | 1.848 | 2.120 | 2.300 | 2.569 | 2.748 |
42 | 1.536 | 1.738 | 1.839 | 2.040 | 2.341 | 2.540 | 2.839 | 3.037 |
49 | 1.795 | 2.032 | 2.150 | 2.385 | 2.738 | 2.972 | 3.322 | 3.555 |
60 | 2.202 | 2.493 | 2.638 | 2.928 | 3.362 | 3.650 | 4.082 | 4.368 |
76 | 2.794 | 3.164 | 3.348 | 3.717 | 4.269 | 4.637 | 5.186 | 5.552 |
90 | 3.312 | 3.751 | 3.970 | 4.408 | 5.063 | 5.500 | 6.153 | 6.588 |
114 | 4.199 | 4.757 | 5.035 | 5.591 | 6.425 | 6.979 | 7.810 | 8.364 |
140 | 5.161 | 5.847 | 6.189 | 6.874 | 7.899 | 8.582 | 9.606 | 10.287 |
Giá của các loại sản phẩm sẽ thay đổi theo thị trường và theo quy cách từng sản phẩm.
4. Ưu điểm của ống thép tròn
Thép có các điểm nổi bật như sau:
_ Độ cứng và khả năng chịu lực cao, bền bỉ, tăng tuổi thọ công trình.
_ Trọng lượng nhẹ, linh hoạt trong việc di chuyển và lắp đặt.
_ Chi phí bảo trì, bảo dưỡng cao do đó tiết kiệm chi phí bảo trì.
_ Chống chịu tốt ở các thời tiết khắc nghiệt, chống gỉ sét, chống ăn mòn, sử dụng được ở các môi trường có axit.
_ Giảm nguy cơ rò rỉ các loại hóa chất, chất lỏng gây hại.
Vì sao nên chọn thép ống của công ty Ngô Gia Thịnh? Một yếu tố quyết định đến sự lựa chọn của khác hàng đó là chất lượng sản phẩm, quy cách ống thép tròn và các loại sản phẩm khác có thông tin nguồn gốc rõ ràng. Công ty Ngô Gia Thịnh còn có ưu thế chủ động về nguồn hàng, số lượng cung cấp đáp ứng được cho công trình lớn, giá thành hợp lí, được nhiều đối tác tin tưởng chọn lựa, sẵn sàng hợp tác trên tinh thần cùng nhau phát triển. Đội ngũ kĩ sư và nhân lực có tay nghề kĩ thuật cao, đã tư vấn cho nhiều công trình lớn nhỏ, đội ngũ nhân viên chăm sóc khách hàng chu đáo sẽ trả lời các câu hỏi còn vướng mắc của quý khách khi sử dụng dịch vụ, luôn có trách nhiệm với dịch vụ mà công ty cung cấp.