Bê tông cốt thép tiếng Anh là gì?

Trong bất cứ lĩnh vực nào thì cũng cần sự đầu tư nghiêm túc tìm hiểu chuyên sâu, nhất là tư liệu nước ngoài. Hiện nay ngành xây dựng và thiết kế đã có nhiều phát triển vượt trội tuy nhiên để so sánh với tốc độ quốc tế lại còn nhiều hạn chế. Bạn cần thêm nhiều tư liệu, đầu báo, các nguồn tư liệu nước ngoài, đòi hỏi phải có nhiều từ ngữ tiếng Anh. Sau đây bạn cùng Ngô Gia Thịnh học thêm các từ vựng bê tông cốt thép tiếng Anh là gì?

Nội Dung

Định nghĩa bê tông cốt thép

Bê tông cốt thép là chất cốt được sử dụng rộng rãi trong xây dựng công trình, dân dụng, và các công trình giao thông vận tải. Bê tông cốt thép đóng vai trò chịu lực tải chính cho cả công trình.

Bê tông cốt thép là sự kết hợp giữa bê tông và cốt thép, nguyên nhân vì độ chịu lực, cường độ chịu kéo của bê tông quá thấp làm hạn chế khả năng sử dụng của vật liệu nên cần phải kết hợp thêm cốt thép. Thanh cốt sẽ có độ chịu lực kéo cao hơn, và thường được đặt tại các đoạn chịu kéo của cấu kiện. Thanh cốt ngày nay đã được sử dụng với nhiều vật liệu khác nhau như sợi thủy tinh, composite, polyme và đặc biệt là thép.

Định nghĩa bê tông cốt thép
Định nghĩa bê tông cốt thép

Đặc tính bê tông cốt thép

Dưới đây là các đặt tính của bê tông cốt thép, lý giải vì sao lại được sử dụng nhiều tại các công trình.

  •     Lực kết dính giữa bề mặt bê tông và cốt thép: giữ cho cốt thép không bị rơi ra ngoài khỏi bê tông, giúp bảo vệ được phần cốt thép chống lại sự ăn mòn của môi trường, lực này được hình thành trong quá trình đông cứng của hỗn hợp bê tông cốt thép.
  •     Bê tông và cốt thép có hệ số giãn nở nhiệt xấp xỉ tương đương nhau.
  •     Có khả năng chịu nhiệt lớn: là vật liệu nhân tạo có thể lựa chọn được tính năng mong muốn nên khả năng chịu lực cao hơn gạch, đá, gỗ, bê tông thông thường…
  •     Độ bền cao: có độ bền cao vì khả năng chống chọi lại được sự bào mòn của môi trường bên ngoài.
  •     Khả năng chống cháy tốt: hệ số giãn nở vì nhiệt của bê tông thấp nên gặp phải những trường hợp nhiệt độ cao ngưỡng dưới 400 độ C thì vẫn có thể bảo vệ tốt được phần cốt thép bên trong.
  •     Khả năng hấp thụ năng lượng tốt: khả năng hấp thụ lực xung kích lớn vì các chất liệu làm bê tông cốt thép có khối lượng lớn.
  •     Khả năng tạo hình khối linh động: vì bê tông trước khi đông cứng ở dạng thể lỏng sệt nên có thể dễ dàng tạo hình khối theo mong muốn chỉ cần dựa vào khuôn ván.
Đặc tính bê tông cốt thép
Đặc tính bê tông cốt thép 

Bê tông cốt thép tiếng Anh là gì

Nhiều người hay đặt câu hỏi bê tông cốt thép tiếng Anh là gì, theo ngôn ngữ quốc tế là reinforced concrete hay ferroconcrete. Từ concrete có nghĩa là bê tông, còn reinforced hiểu là sự nén chặt.

Bê tông cốt thép tiếng Anh là gì
Bê tông cốt thép tiếng Anh là gì

Các từ vựng tiếng Anh liên quan đến bê tông cốt thép

Ngoài bê tông cốt thép tiếng Anh là gì thì những từ vựng có nghĩa liên quan cũng rất quan trọng, bạn có thể bổ sung kiến thức bằng những từ ngữ mới dưới đây.

 

Steel Thép
Alloy steel Thép hợp kim
Angle bar Thép góc
Stainless steel Thép không gỉ
Square hollow section Thép hình vuông và rỗng
Binder Chất kết dính
Portland cement Xi măng Portland
Pozzolan cement Xi măng Pozzolan
Calcium aluminates cement Xi măng aluminat canxi
Aluminous cement Xi măng aluminat canxi
High-alumina cement (British) Xi măng aluminat canxi
Type I cement Xi măng Portland bình thường
Type II cement Xi măng Portland cải tiến
Type IV cement Xi măng ít tỏa nhiệt
Type V cement Xi măng tỏa nhiệt nhiều
Admixture Chất phụ gia
Water-cement ratio Tỉ số lượng nước trên xi măng
Blind concrete Bê tông lót
Pre-stressed concrete Bê tông dự ứng lực
Post-tensioned concrete Bê tông hậu ứng lực
Concrete batch Bả trộn bê tông
Ready-mixed concrete Bê tông tươi
Concrete test cube Mẫu bê tông lập phương
Concrete test cylinder Mẫu bê tông hình trụ
Architectural concrete Bê tông dùng để trang trí
Asphaltic concrete Bê tông atphan
Ballast concrete Bê tông đá dăm
Breeze concrete Bê tông bụi than cốc
Dry concrete Bê tông trộn khô
Gypsum concrete Bê tông thạch cao
Ready-mixed concrete Bê tông đã được trộn sẵn
Sprayed concrete Bê tông phun
Stamped concrete Bê tông đầm
Wet concrete Bê tông ướt ( vữa bê tông dẻo)
Cellular concrete Bê tông dạng tổ ong
Cobble concrete Bê tông viên cuội sỏi

Xem thêm: Vật liệu xây dựng tiếng anh là gì? Các từ vựng về vật liệu xây dựng

Với những thông tin trên Ngô Gia Thịnh tin rằng bạn có nhiều từ mới đã được tiếp thu thuận tiện hơn cho việc tìm kiếm thông tin bằng ngôn ngữ quốc tế.

Ngô Gia Thịnh đơn vị chuyên cho thuê cung cấp các thiết bị máy móc và thiết bị giàn giáo phụ trợ xây dựng thi công công trình tại Bình Dương và các khu vực lân cận phía Nam, khu vực Đà Nẵng và các tỉnh thành miền Trung hân hạnh được phục vụ quý doanh nghiệp tốt nhất.

Xem thêm: Ngô Gia Thịnh – đơn vị cho thuê giàn giáo Bình Dương giá tốt uy tín

Đánh giá Bài Viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *